100 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản

100 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản

Các từ vựng tiếng Trung Cơ bản từ 400

Các từ vựng tiếng Trung Cơ bản từ 400

Đoạn hội thoại tại hiệu thuốc

Pharmacist: Good morning. Can I help you?

(Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Adele: Yes, I’ve got a sore throat. Can you recommend anything for it?

(Tôi đau họng quá. Bạn có thể gợi ý cho tôi loại thuốc chữa bệnh đó không?)

Pharmacist: How long have you had it?

Pharmacist: Well, try these tablets. They are throat lozenges. Take one every two hours

(Bạn có thể thử thuốc này đi. Chúng là thuốc đau họng viên. Uống 2 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 1 viên.)

Adele: Does it have any side – effects?

(Cái này có tác dụng phụ không?)

Pharmacist: No, don’t worry. Do you want to take some vitamin pills?

(Không đâu, đừng lo. Bạn có muốn uống thêm vitamin không?)

Adele: Sounds fine. I will take some.

(Cũng được đó. Tôi sẽ lấy một ít.)

Pharmacist: Here you are. Take one per day.

(Của bạn đây, uống mỗi ngày một viên.)

Adele: Thank you very much. Bye!

=> MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI HIỆU THUỐC

II. Mẫu câu tiếng Trung về máy móc cơ khí

Yòng yú nán qiēxiāo cáiliào bàn jīng jiāgōng de qiú tóu lì xǐ dāo, yīdìng yào jì xià

Máy phay đầu bi dùng để bán tinh các vật liệu khó cắt, hãy lưu ý điều đó

机械工程培训项目为学生提供设计和制造机器和机器零件、生产系统和服务于国民经济和社会的产品类型的技能。

Jīxiè gōngchéng péixùn xiàngmù wéi xuéshēng tígōng shèjì hé zhìzào jīqì hé jīqì língjiàn, shēngchǎn xìtǒng hé fúwù yú guómín jīngjì hé shèhuì de chǎnpǐn lèixíng de jìnéng.

Chương trình đào tạo ngành Cơ khí Chế tạo cung cấp cho sinh viên kỹ năng thiết kế chế tạo máy và chi tiết máy, hệ thống sản xuất và các loại sản phẩm là thiết bị phục vụ nền kinh tế quốc dân và cộng đồng.

学习机械工程,你将具备加工、设计、制造和改进机械产品的知识和技能;具有操作、组装、维护机械设备、机械系统以及解决生产过程中与机械设备有关的问题的能力.

Xuéxí jīxiè gōngchéng, nǐ jiāng jùbèi jiāgōng, shèjì, zhìzào hé gǎijìn jīxiè chǎnpǐn de zhīshì hé jìnéng; jùyǒu cāozuò, zǔzhuāng, wéihù jīxiè shèbèi, jīxiè xìtǒng yǐjí jiějué shēngchǎn guòchéng zhōng yǔ jīxiè shèbèi yǒuguān de wèntí de nénglì.

Học ngành Kỹ thuật Cơ khí, bạn được trang bị kiến thức, kỹ năng gia công, thiết kế, chế tạo và cải tiến các sản phẩm cơ khí; khả năng vận hành, lắp ráp, bảo trì các thiết bị cơ khí, hệ thống cơ khí và giải quyết những vấn đề liên quan đến máy móc, thiết bị trong quy trình sản xuất.

机械工业是与将物理、工程和科学原理应用到服务于制造业的机械系统中的设计、维护、制造和维护机器的过程相关的工业。

Jīxiè gōngyè shì yǔ jiāng wùlǐ, gōngchéng hé kēxué yuánlǐ yìngyòng dào fúwù yú zhìzào yè de jīxiè xìtǒng zhōng de shèjì, wéihù, zhìzào hé wéihù jīqì de guòchéng xiāngguān de gōngyè.

Ngành cơ khí là khối ngành liên quan đến việc ứng dụng các nguyên lý vật lý, kỹ thuật và khoa học vào quá trình thiết kế, bảo trì, chế tạo, bảo dưỡng những loại máy móc nằm trong hệ thống cơ khí phục vụ cho ngành công nghiệp sản xuất.

Hi vọng những từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí ở trên sẽ giúp bạn biết cách gọi tên các loại máy móc cơ khí trong các ngành xây dựng, tự động hóa, cơ khí chế tạo và một số ngành khác.

Đọc thử sách Mind Map từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ tại: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view

Trên đây là 100+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có thể đọc và hiểu được các giấy tờ, chứng từ, bảng biểu, hợp đồng trong kế toán và làm tốt công việc của mình tại các công xưởng, nhà máy, công ty của Trung Quốc.

Các bạn cần tư vấn về  sách học tiếng Trung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Đoạn hội thoại về hỏi đường và chỉ đường

Ann: I'm looking for the airport. Can you tell me how to get there?

(Mình cần đến sân bay. Bạn có thể chỉ cho mình đường đến đó?)

Jack:: No, sorry. I don't know.

(Mình rất tiếc, xin lỗi vì mình cũng không biết.)

Ann: I think I can take the subway to the airport. Do you know where the subway is?

(Mình nghĩ mình có thể đi tàu điện đến sân bay. Bạn có biết tàu điện ở đâu không?)

(Ồ, mình đã thấy rồi. Cảm ơn bạn.)

=> TỔNG HỢP MẤU CÂU DÙNG ĐỂ HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH

Các đoạn giao tiếp tiếng Anh cơ bản

=> 100 ĐỘNG TỪ CƠ BẢN MÀ AI CŨNG PHẢI THUỘC

=> TUYỂN TẬP ĐỘNG TỪ HỮU ÍCH NHẤT TRONG GIAO TIẾP

Vậy là Langmaster đã liệt kê giúp bạn những từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản, 100 động từ thông dụng nhất. Bạn có thể tự tin giao tiếp hơn nếu học thuộc hết những từ vựng trên. Nhưng đừng quên thường xuyên học thêm từ mới nhé. Chúc bạn học tốt!

Từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí rất cần thiết đối với những bạn đang làm việc tại các nhà máy, công xưởng sản xuất máy móc cơ khí hay làm việc trong ngành kỹ thuật, xây dựng, tự động hóa…

Dưới đây là 100+ từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí cực chi tiết. Mời các bạn tham khảo!

Từ vựng tiếng Anh cơ bản: 100 động từ thông dụng

Động từ là từ dùng để chỉ các hành động hoặc trạng thái của con người, sự vật hiện tượng trong câu.

Từ vựng tiếng Anh cơ bản: 100 động từ thông dụng

=> TỔNG HỢP ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH

=> NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ ĐỘNG TỪ

Đoạn hội thoại với người bạn mới gặp lần đầu

Jane: How are you? (Dạo này bạn thế nào?)

John: I’m OK. How are you? (Mình ổn. Còn bạn?)

Jane: Fine, thanks. Do you speak English? (Mình khỏe, cảm ơn. Bạn nói được tiếng Anh chứ?)

John: A little. Are you American? (Một chút. Bạn là người Mỹ phải không?)

John: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu vậy?)

Jane: I come from New York. (Mình đến từ New York)

John: Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)

Jane: Nice to meet you too. (Mình cũng vậy)

=> MẪU CÂU GIAO TIẾP BẮT CHUYỆN VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

Đoạn hội thoại khi vào nhà hàng

Waiter: Hello sir, welcome to the Garden Restaurant. How many?

( Xin chào ngài, chào mừng đến nhà hàng nhà vườn. CHo hỏi ngài đi mấy người?)

Waiter: Right this way. Please have a seat. Your waitress will be with you in a moment. (Hãy đi hướng này và chọn chỗ ngồi. Sẽ có một nhân viên nữ đến ngay đây)

Waitress: Hello sir, would you like to order now?

( Chào ngài. Ngài có muốn gọi món ngay bây giờ không?)

Customer: Yes please. ( Tất nhiên rồi)

Waitress: What would you like to drink?

Waitress: We have bottled water, juice, and Coke.

( Chúng tôi có nước đóng chai, nước trái cây và đồ uống có ga)

Customer: I’ll have a bottle of water please.

Waitress: What would you like to eat?

Customer: I’ll have a sandwich and a bowl of vegetable soup.

( Lấy cho tôi một phần bánh mì kẹp và một bát súp rau củ)

Các đoạn giao tiếp tiếng Anh cơ bản

Seller: Hello sir, may I help you?

(Xin chào quý khách, tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Customer: Yes. Can I see that shirt on the top shelf please?

(Tôi có thể xem chiếc áo sơ mi ở ngăn trên cùng không?)

Customer: How much does it cost?

(Chiếc áo này có giá bao nhiêu?)

Customer: 50 dollars. That’s too much.

Seller: How about this one? It’s on sale for only 40 dollars.

(Còn chiếc áo này thì sao ạ? Nó đang được giảm giá chỉ với 40 đô la)

Customer: I don’t like that one.

Seller: How about the one next to the black gloves? It’s very similar to the one you like.

(Còn chiếc áo bên cạnh đôi găng tay màu đen thì sao? Nó có vẻ giống chiếc áo cô thích.)

Customer: That’s nice. How much is it?

( Thật tuyệt. Nó có giá bao nhiêu?)

Customer: That’ll be fine.(Có vẻ ổn đó)

Seller: Is this color OK, or would you like a different color?

(Màu này có được không ạ? Hay cô có muốn màu khác không?)

Customer: That blue one’s fine.

Seller: Do you need any more of these shirts?

(Cô có cần thêm những chiếc áo sơ mi khác không ạ?)

(Cô muốn mua bao nhiêu chiếc ạ?)

Customer: I’ll take two more, a pink one and a white one.

(Tôi sẽ lấy 2 chiếc, 1 màu hồng và 1 màu trắng)

=> TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ MUA SẮM

Đoạn hội thoại khi đi du lịch

Tour guide: If you have any questions, please ask me.

(Nếu các bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy hỏi tôi nhé)

Brown: Where’s the best restaurant around here?

(Nhà hàng tốt nhất ở đâu quanh đây?)

Tour guide: There are so many good restaurants here. My favorite food is Bun Cha.

(Có rất nhiều nhà hàng tốt quanh đây. Món yêu thích của tôi là bún chả.)

Brown: How far is it from here?

Tour guide: About 200m. It’s going to come up on your left in 5 minutes.

(Khoảng 200m nữa. Nó nằm ở bên trái của anh sau khi chúng ta đi 5 phút nữa)

Brown: Oh, and what time will we have dinner?

(Mấy giờ chúng ta sẽ dùng bữa tối nhỉ?)

Tour guide: We’ll break at 6 p.m to have lunch.

(Chúng ta sẽ dừng ăn trưa lúc 6 giờ tối)

=> CÁC MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG KHI ĐI DU LỊCH